THÀNH PHẦN: Trong một liều sản phẩm có chứa:
Broadline®
spot-on solution |
Thể tích
/liều (ml) |
Fipronil
(mg) |
S-Methoprene
(mg) |
Eprinomectin
(mg) |
Praziquantel
(mg) |
Mèo < 2,5 kg | 0,3 | 24,9 | 30,0 | 1,2 | 24,9 |
Mèo 2,5 -7,5 kg | 0,9 | 74,7 | 90,0 | 3,6 | 74,7 |
CÔNG DỤNG: Phòng trị nội, ngoại ký sinh trùng trên mèo.
Ngoại ký sinh
+ Trị và phòng ngừa nhiễm bọ chét (Ctenocephalides felis). Loại bỏ bọ chét trong 24 giờ. Một lần điều trị ngăn ngừa nhiễm ít nhất một tháng.
+ Phòng bọ chét hơn một tháng bằng cách ức chế sự phát triển của bọ chét chưa trưởng thành (trứng, ấu trùng và nhộng).
+ Sản phẩm được sử dụng như một phương pháp để điều trị dị ứng da do bọ chét.
+ Trị và phòng ngừa nhiễm ve (Ixodes ricinus). Loại bỏ ve trong 48 giờ. Một lần điều trị ngăn ngừa nhiễm lên đến 3 tuần.
+ Điều trị ghẻ mặt (Notoedres cati)
+ Phòng ghẻ tai (Otodectes cynotis)
Sán dây
+ Điều trị nhiễm sán dây (Dipylidium caninum, Taenia taeniaeformis, Echinococcus multilocularis, Joyeuxiella pasqualei (trưởng thành), Joyeuxiella fuhrmanni (trưởng thành).
Giun tròn
+ Điều trị nhiễm giun tròn đường tiêu hóa (ấu trùng L3, L4 và giun trưởng thành Toxocara cati, ấu trùng L4 và giun trưởng thành Ancylostoma tubaeforme, và giun trưởng thành Toxascaris leonina và Ancylostoma brazilienze).
+ Điều trị nhiễm giun phổi ở mèo (ấu trùng L3, L4, giun trưởng thành Aelurostrongylus abstrusus; ấu trùng L4 và giun trưởng thành Troglostrongylus brevior).
+ Điều trị nhiễm giun bàng quang (Capillaria plica).
+ Phòng ngừa bệnh giun tim (ấu trùng của Dirofilaria immitis) trong một tháng.